put in mothballs Thành ngữ, tục ngữ
put in mothballs
put in mothballs
Defer indefinitely or for a very long time, as in We've put the plans for a new library in mothballs. This expression alludes to storing woolen clothing or other items with marble-size balls of naphthalene or camphor to prevent them from being damaged by moths. [1940s] đặt (cái gì đó) vào băng phiến
1. Theo nghĩa đen, để đặt vải vào kho, như trong tủ quần áo hoặc gác mái, thường được đóng gói bằng băng phiến để giữ cho bướm đêm bất ăn vật liệu. Tôi rất vui vì cuối cùng tui cũng có thể lấy quần áo mùa hè ra và mặc lại quần áo mùa đông vào băng phiến. Tôi đang đặt quần áo bà bầu của mình bằng băng phiến, vì chúng tui có thể cố gắng sinh thêm một em bé nữa trong vài năm nữa. Để cất giữ một thứ gì đó, đặc biệt là một phương tiện nào đó, để dự trữ cho những lần sử dụng sau này. Chúng tui đặt máy bay trong băng phiến trong khi chờ một lô hàng phụ tùng mới. Con tàu chiến lừng danh vừa được đưa vào băng phiến sau hơn 40 năm phục vụ biển quân. Để tạm dừng một cái gì đó; để trì hoãn, trì hoãn hoặc trì hoãn điều gì đó cho đến một tương lai. Tôi thích ý tưởng của bạn, Tom, nhưng chúng ta phải đưa nó vào băng phiến trong khi chúng ta trả thành các dự án khác của mình. Hội cùng thành phố vừa đưa dự án" mới "trang vào băng phiến do xung đột ngân sách .. Xem thêm: băng phiến, đặt đặt thứ gì vào băng phiến
1. Lít để cất một thứ gì đó vào băng phiến. Anh ấy cất áo khoác mùa đông cùng với băng phiến vào mỗi mùa thu và phải phơi nó trong một tuần vào mỗi mùa xuân.
2. Hình. Để đưa thứ gì đó vào kho hoặc dự trữ. (Thường nói về tàu chiến.) Hải quân vừa đặt chiếc tàu tuần dương cũ vào băng phiến và bất ai mong đợi sẽ gặp lại nó. Hãy cứ đặt chiếc xe đạp nhỏ này vào băng phiến cho đến khi chúng ta nghe nói đến một đứa trẻ có thể sử dụng nó .. Xem thêm: băng phiến, đặt bỏ vào băng phiến
Trì hoãn không thời hạn hoặc trong một thời (gian) gian rất dài, như trong Chúng ta vừa đặt kế hoạch cho một thư viện mới trong băng phiến. Cụm từ này đen tối chỉ chuyện cất giữ quần áo len hoặc các vật dụng khác bằng những quả bóng naphthalene hoặc continued não cỡ đá cẩm thạch để ngăn chúng bị sâu bướm làm hỏng. [Những năm 1940]. Xem thêm: băng phiến, đặt. Xem thêm:
An put in mothballs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put in mothballs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put in mothballs